Everest Platinum

Giá bán: 1.545.000.000đ

    Ford Everest Platinum sẽ có một vài điểm khác với bản Titanium. Bên ngoài, Everest Platinum được trang bị bộ mâm 6 chấu kép kiểu mới. Kích thước mâm vẫn là 20 inch như bản Titanium, trong khi bản bán tại Úc và Thái Lan sở hữu mâm 21 inch. Lưới tản nhiệt nổi bật hơn với các chi tiết sáng màu. Trên nắp ca pô có dòng chữ Platnium.

    Nội thất xe cao cấp hơn với ghế lái chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí, ghế hành khách chỉnh điện 10 hướng, cả 2 hàng ghế sau đều gập điện được. Đây là những trang bị lần đầu có trong phân khúc.

    Ngoài ra, bản này còn có thêm thông hơi và sưởi ghế trước, sưởi ghế sau cùng dàn âm thanh 12 loa B&O và tính năng chiếu sáng đa vùng Zone Lighting.

    Trang bị tiện nghi khác trên bản Platinum vẫn giống bản Titanium như màn hình 12,4 inch sau vô lăng, màn hình 12 inch dạng dọc có SYNC 4A hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto không dây, cần số điện tử, điều hòa tự động 2 vùng, sạc không dây và cửa sổ trời toàn cảnh.

    Trong khi đó, công nghệ an toàn trên bản Platinum không khác bản Titanium. Một số tính năng nổi bật có ga tự động thích ứng, hỗ trợ giữ làn đường, phanh khẩn cấp tự động, cảnh báo điểm mù…

    Ngoài kích thước mâm, Ford Everest Platinum ở Việt Nam còn sở hữu động cơ khác với bản đang bán ở Thái Lan hay Úc. Ở hai thị trường này, Everest Platinum có động cơ V6.

    Trong khi đó, bản bán tại Việt Nam vẫn dùng động cơ I4 2.0L như bản Titanium. Động cơ này cho công suất 210 PS (207 mã lực), mô men xoắn 500Nm, kết hợp số 10 cấp, hệ dẫn động 2 cầu. Bản này có 6 chế độ lái.

    Everest Platinum

    Đại lý ô tô Ford Quảng Ngãi

    Hotline : 0963634839 ( Ms Ngọc Nga )

    Website : fordquangngai.com

     

    Thông số kỹ thuật xe Ford Everest Platinum: Kích thước – Trọng lượng

    Ford Everest Platinum sở hữu số đo chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.914 x 1.923 x 1.841 (mm), chiều dài cơ sở 2.900 mm và khoảng sáng gầm 200 mm. Những thông số này tương ứng với các phiên bản nằm dưới.

    Khách hàng mua xe Ford Everest Platinum 2024 sẽ có 4 tùy chọn màu ngoại thất, gồm Trắng, Xám, Đen và Nâu.

    Thông tin Ford Everest Platinum
    Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4.914 x 1.923 x 1.841
    Chiều dài cơ sở (mm) 2.900
    Khoảng sáng gầm (mm) 200
    Cỡ lốp 255 / 55R20
    La-zăng Vành hợp kim nhôm 20 inch
    Dung tích thùng nhiên liệu (L) 80

    Thông số kỹ thuật xe Ford Everest Platinum: Nội thất

    Khoang nội thất Ford Everest Platinum cao cấp, tiện nghi với một số trang bị độc nhất phân khúc

    Nội thất Ford Everest Platinum hoàn thiện và cao cấp hơn với việc bổ sung thêm loạt tính năng mới, lần đầu xuất hiện trong phân khúc. Bảng táp-lô xe bọc da, một số chi tiết trang trí được ốp gỗ.

    Toàn bộ ghế xe cũng bọc da với họa tiết kim cương, có tính năng gập điện, chỉnh điện 10 hướng, riêng ghế lái có thêm nhớ 3 vị trí, hàng thứ ba bổ sung chức năng sưởi. Hệ thống âm thanh High-end của Bang & Olufsen 12 loa, sạc không dây. Màn hình giải trí tăng kích thước từ 12 inch lên 12,4 inch…

    Thông tin Ford Everest Platinum
    Khởi động bằng nút bấm
    Chìa khóa thông minh
    Điều hoà nhiệt độ Tự động 2 vùng
    Vật liệu ghế Da cao cấp có thông gió, sưởi ghế
    Tay lái bọc da
    Điều chỉnh hàng ghế trước Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 10 hướng có nhớ vị trí ghế lái
    Hàng ghế thứ ba gập điện
    Gương chiếu hậu trong Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày / đêm
    Cửa kính điều khiển điện Có (1 chạm lên xuống tích hợp chống kẹt cho cả 2 hàng ghế)
    Hệ thống âm thanh AM / FM, MP3, Ipod & USB, Bluetooth Dàn âm thanh 12 loa B&O / 12 Speakers B&O
    Hệ thống SYNC® Điều khiển giọng nói SYNC® 4A, Màn hình TFT cảm ứng 12 inch
    Bảng đồng hồ tốc độ Màn hình 12.4 inch
    Sạc không dây
    Điều khiển âm thanh trên tay lái

    Thông số kỹ thuật xe Ford Everest Platinum: Ngoại thất

    Ford Everest Platinum có nhiều điểm nhận diện khác biệt so với các bản dưới

    Diện mạo Ford Everest Platinum được tinh chỉnh với lưới tản nhiệt nổi bật hơn nhờ sự xuất hiện của các chi tiết ốp kim loại sáng màu. La-zăng vẫn giữ nguyên kích thước 20 inch nhưng được nhận diện với kiểu chấu mới. Dòng chữ Platinum xuất hiện ở ngay đầu nắp ca-pô và giữa cặp đèn hậu LED.

    Thông tin Ford Everest Platinum
    Đèn phía trước LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc
    Đèn pha chống chói tự động
    Gạt mưa tự động
    Đèn sương mù
    Gương chiếu hậu điều chỉnh điện Gập điện
    Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
    Cửa hậu đóng/mở điện

    Thông số kỹ thuật xe Ford Everest Platinum: Khung gầm - Động cơ

    Ford Everest Platinum sử dụng chung động cơ I4 2.0L với bản Titanium
    Ford Everest Platinum sử dụng chung động cơ I4 2.0L với bản Titanium, sinh công suất 210 mã lực kèm 500 Nm mô-men xoắn. Đi kèm với đó là hợp số 10 cấp, hệ dẫn động 2 cầu và 6 chế độ lái.
    Thông tin Ford Everest Platinum
    Động cơ Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi Trục cam kép, có làm mát khí nạp
    Dung tích xi lanh (cc) 1996
    Công suất cực đại (mã lực) 209.8
    Mô men xoắn cực đại (Nm) 500
    Hệ thống truyền động Hai cầu chủ động
    Hệ thống kiểm soát đường địa hình Có
    Hộp số Số tự động 10 cấp điện tử
    Trợ lực lái Trợ lực lái điện
    Hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, và thanh cân bằng
    Hệ thống treo sau Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage
    Hệ thống phanh trước và sau Phanh Đĩa
    Phanh tay điện tử Có
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) Hỗn hợp 8,0
    Trong đô thị 9,6
    Ngoài đô thị 7,1

    Thông số kỹ thuật xe Ford Everest Platinum: Trang bị an toàn

    Trang bị an toàn trên Ford Everest Platinum 2024 tương tự như bản Titanium với một số tính năng nổi bật như ga tự động thích ứng, hỗ trợ giữ làn đường, phanh khẩn cấp tự động, cảnh báo điểm mù…

    Thông tin Ford Everest Platinum
    Túi khí phía trước
    Túi khí bên
    Túi khí rèm dọc hai bên trần xe
    Túi khí bảo vệ đầu gối người lái
    Camera Camera 360
    Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Cảm biến trước và sau
    Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử
    Hệ thống Cân bằng điện tử
     Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    Hệ thống Kiểm soát đổ đèo
    Hệ thống Kiểm soát tốc độ Tự động
    Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang
    Hệ thống Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường
    Hệ thống Cảnh báo va chạm và Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước
    Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp
    Hệ thống Chống trộm
    Chưa có thông số kỹ thuật
    Chưa có thông số kỹ thuật